<p>A Closer Look 1 (trang 30)</p>
<p>A Closer Look 1 (trang 30)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Circle the correct options to complete the phrases.</strong></p>
<p><em>(Khoanh tròn các lựa chọn đúng để hoàn thành các cụm từ.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="356">
<p>1. upload <em>(đăng tải)</em></p>
</td>
<td width="356">
<p>A. a picture <em>(bức tranh)</em></p>
<p>B. the website<em> (trang web)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="356">
<p>2. browse<em> (lướt)</em></p>
</td>
<td width="356">
<p>A. a website<em> (trang web)</em></p>
<p>B. a clip <em>(video ngắn)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="356">
<p>3. check <em>(kiểm tra)</em></p>
</td>
<td width="356">
<p>A. pictures <em>(bức tranh)</em></p>
<p>B. notifications<em> (thông báo)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="356">
<p>4. log on<em> (đăng nhập)</em></p>
</td>
<td width="356">
<p>A. to a club<em> (câu lạc bộ)</em></p>
<p>B. to an account <em>(tài khoản)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="356">
<p>5. connect <em>(kết nối)</em></p>
</td>
<td width="356">
<p>A. a post <em>(bài đăng)</em></p>
<p>B. with friends <em>(với bạn bè)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. B</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. upload a picture: <em>đăng tải một bức ảnh</em></p>
<p>2. browse a website: <em>duyệt một trang web</em></p>
<p>3. check notifications:<em> kiểm tra thông báo</em></p>
<p>4. log on to an account: <em>đăng nhập vào một tài khoản</em></p>
<p>5. connect with friends: <em>kết nối với bạn bè</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.</strong></p>
<p><em>(Sử dụng các hình thức đúng của động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu.)</em></p>
<p>1. I _____ the school website and found pictures of school activities.</p>
<p>2. Our teacher _____ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.</p>
<p>3. She _____ with some old friends at the English club.</p>
<p>4. Tom _____ the notifications and saw some new posts.</p>
<p>5. Mi often _____ to her instagram account to chat with her friends.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. browsed</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. uploaded</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. connected</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. checked</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. logs on</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. I <strong>browsed</strong> the school website and found pictures of school activities.</p>
<p><em>(Mình truy cập vào trang web của trường và tìm thấy những bức ảnh các hoạt động của trường.)</em></p>
<p>2. Our teacher <strong>uploaded</strong> a video of our last meeting in our forum for everyone to see.</p>
<p><em>(Giáo viên của chúng tôi đăng tải một đoạn phim về cuộc họp của chúng tôi lên diễn đàn để mọi người cùng xem.)</em></p>
<p>3. She <strong>connected</strong> with some old friends at the English club.</p>
<p><em>(Cô ấy kết nối với vài người bạn cũ ở câu lạc bộ Tiếng Anh.)</em></p>
<p>4. Tom <strong>checked</strong> the notifications and saw some new posts.</p>
<p><em>(Tom kiểm tra thông báo và thấy vài bài đăng mới.)</em></p>
<p>5. Mi often <strong>logs on</strong> to her Instagram account to chat with her friends.</p>
<p><em>(Mi thường đăng nhập vào tài khoản Instagram để nhắn tin với bạn mè.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Choose the correct answer A, B, or C.</strong></p>
<p><em>(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)</em></p>
<p>1. Our class has a(n) _____, and we often post questions there to discuss.</p>
<p>A. office </p>
<p>B. forum </p>
<p>C. club</p>
<p>2. We try to meet our parents' _____but it is hard.</p>
<p>A. dreams </p>
<p>B. interests </p>
<p>C. expectations</p>
<p>3. He is a big _____ and scares his weaker classmates.</p>
<p>A. bully </p>
<p>B. forum </p>
<p>C. pressure</p>
<p>4. She was chatting with her friends, so she couldn't _____on the lesson.</p>
<p>A. concentrate</p>
<p>B. coach </p>
<p>C. advise</p>
<p>5. We have _____ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.</p>
<p>A. interests </p>
<p>B. pressure </p>
<p>C. friends</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. C</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. B</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. B</strong></p>
<p>Our class has a <strong>forum</strong>, and we often post questions there to discuss.</p>
<p><em>(Lớp của chúng tôi có một diễn đàn, và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)</em></p>
<p>A. office (n): văn phòng </p>
<p>B. forum (n): diễn đàn </p>
<p>C. club (n): câu lạc bộ</p>
<p><strong>2. C</strong></p>
<p>We try to meet our parents' <strong>expectations</strong> but it is hard.</p>
<p><em>(Chúng tôi thường cố gắng đạt được kì vọng của cha mẹ nhưng nó quá khó khăn.)</em></p>
<p>A. dreams (n): ước mơ </p>
<p>B. interests (n): sự thích thú </p>
<p>C. expectations (n): kì vọng</p>
<p><strong>3. A</strong></p>
<p>He is a big <strong>bully</strong> and scares his weaker classmates.</p>
<p><em>(Hắn ta là một kẻ bắt nạt to lớn và làm sợ hãi các bạn cùng lớp yếu hơn.)</em></p>
<p>A. bully (n): người hay bắt nạt người khác </p>
<p>B. forum (n): diễn đàn </p>
<p>C. pressure (n): áp lực</p>
<p><strong>4. A</strong></p>
<p>She was chatting with her friends, so she couldn't <strong>concentrate</strong> on the lesson.</p>
<p><em>(Cô ấy đang nói chuyện với bạn mình, nên không thể tập trung vào bài học.)</em></p>
<p>A. concentrate (v): tập trung</p>
<p>B. coach (v): huấn luyện </p>
<p>C. advise (v): khuyên bảo</p>
<p><strong>5. B</strong></p>
<p>We have <strong>pressure</strong> from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.</p>
<p><em>(Chúng tôi có áp lực từ các kì kiểm tra, áp lực từ bạn bè và cả phụ huynh nữa. Điều này khiến chúng tôi rất áp lực.)</em></p>
<p>A. interests (n): sự quan tâm </p>
<p>B. pressure (n): áp lực </p>
<p>C. friends (n): bạn bè</p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>Pronunciation</strong></p>
<p><strong>/ʊə/ and /ɔɪ/</strong></p>
<p><strong>4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.</strong></p>
<p><em>(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-14.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="178">
<p>boy </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>tourist </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>toy </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>ensure </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="178">
<p>avoid </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>choice </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>sure </p>
</td>
<td valign="top" width="178">
<p>tournament</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<div align="center">
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"><strong>/ʊə/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"><strong>/ɔɪ/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"> </p>
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<div align="center">
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"><strong>/ʊə/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="356">
<p align="center"><strong>/ɔɪ/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="356">
<p>t<strong>ou</strong>rist /ˈt<strong>ʊə</strong>.rɪst/: <em>khách du lịch</em></p>
<p>t<strong>ou</strong>rnament /ˈt<strong>ʊə</strong>.nə.mənt/: <em>giải đấu</em></p>
<p>ens<strong>u</strong>re /ɪnˈʃ<strong>ʊə</strong>(r)/: <em>chắc chắn rằng</em></p>
<p>s<strong>u</strong>re /ʃ<strong>ʊ</strong>ə(r)/: <em>chắn chắn</em></p>
</td>
<td valign="top" width="356">
<p>b<strong>oy</strong> /b<strong>ɔɪ</strong>/: <em>con trai</em></p>
<p>t<strong>oy</strong>/t<strong>ɔɪ</strong>/: <em>đồ chơi</em></p>
<p>av<strong>oi</strong>d /əˈv<strong>ɔɪ</strong>d/: <em>tránh</em></p>
<p>ch<strong>oi</strong>ce /tʃ<strong>ɔɪ</strong>s/: <em>lựa chọn</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/.</strong></p>
<p><em>(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-15.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>1. She is a noisy and curious girl.</p>
<p><em>(Cô ấy là một cô gái ồn ào và hay tò mò.)</em></p>
<p>2. They joined a full-day city tour.</p>
<p><em>(Chúng tôi tham gia một chuyến đi cả ngày quanh thành phố.)</em></p>
<p>3. I found it enjoyable to watch the tournament.</p>
<p><em>(Tôi cảm thấy thích thú khi xem giải đấu.)</em></p>
<p>4. She'll record our voices during the interview.</p>
<p><em>(Cô ấy sẽ thu âm giọng nói của chúng ta trong buổi phỏng vấn.)</em></p>
<p>5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.</p>
<p><em>(Anh ta không thể hiện mình trưởng thành và bắt đầu làm phiền tôi.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>Lưu ý:</strong> Từ có chứa âm <em>/ʊə/</em>được gạch dưới, từ có chứa âm <em>/ɔɪ/</em>được tô nền màu vàng nổi bật.</p>
<p>1. She is a noisy and <u>curious</u> girl.</p>
<p>n<strong>oi</strong>sy /ˈn<strong>ɔɪ</strong>zi/</p>
<p>c<strong>u</strong>rious /ˈkj<strong>ʊə</strong>riəs/</p>
<p>2. They joined a full-day city <u>tour</u>.</p>
<p>j<strong>oi</strong>ned /dʒ<strong>ɔɪ</strong>nd/</p>
<p>t<strong>ou</strong>r /t<strong>ʊə</strong>(r)/</p>
<p>3. I found it enjoyable to watch the <u>tournament</u>.</p>
<p>enj<strong>oy</strong>able /ɪnˈdʒ<strong>ɔɪ</strong>əbl/</p>
<p>t<strong>ou</strong>rnament /ˈt<strong>ʊə</strong>.nə.mənt/</p>
<p>4. She'll record our voices during the interview.</p>
<p>v<strong>oi</strong>ce /v<strong>ɔɪ</strong>s/</p>
<p>5. He is not acting very <u>mature</u> and is starting to annoy me.</p>
<p>mat<strong>u</strong>re /məˈtʃ<strong>ʊə</strong>(r)/</p>
<p>ann<strong>oy </strong>/əˈn<strong>ɔɪ</strong>/</p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài