Bài 11. Thủy quyển, nước trên lục địa
<strong>Trả lời câu hỏi mục 2a trang 38 SGK Địa lí 10</strong>
<p dir="ltr">Đọc th&ocirc;ng tin trong mục a, h&atilde;y ph&acirc;n t&iacute;ch c&aacute;c nh&acirc;n tố ảnh hưởng đến chế độ nước s&ocirc;ng.</p> <p dir="ltr"><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr">Đọc th&ocirc;ng tin trong mục a&nbsp;(C&aacute;c nh&acirc;n tố ảnh hưởng đến chế độ nước s&ocirc;ng).</p> <div><strong>Lời giải chi tiết:</strong></div> <p dir="ltr">C&aacute;c nh&acirc;n tố ảnh hưởng đến chế độ nước s&ocirc;ng:</p> <p dir="ltr">- Nguồn cấp nước (2 nguồn ch&iacute;nh: nước ngầm v&agrave; nước tr&ecirc;n mặt):</p> <p dir="ltr">+ Nước ngầm: điều tiết nước trong năm.</p> <p dir="ltr">+ Nước tr&ecirc;n mặt (nước mưa, băng tuyết tan): biến động theo m&ugrave;a =&gt; ảnh hưởng lớn đến chế độ nước s&ocirc;ng.</p> <p dir="ltr">V&iacute; dụ:&nbsp;V&agrave;o c&aacute;c th&aacute;ng mưa nhiều hay đầu m&ugrave;a xu&acirc;n (băng tuyết tan) s&ocirc;ng được cung cấp nhiều nước (lưu lượng nước s&ocirc;ng vượt qua gi&aacute; trị lưu lượng trung b&igrave;nh năm) =&gt; m&ugrave;a lũ; ngược lại, c&aacute;c th&aacute;ng mưa &iacute;t =&gt; m&ugrave;a kh&ocirc;.</p> <p dir="ltr">- Đặc điểm bề mặt lưu vực:</p> <p dir="ltr">+ Địa h&igrave;nh:</p> <p dir="ltr">Độ dốc địa h&igrave;nh l&agrave;m tăng cường độ tập trung lũ.</p> <p dir="ltr">Sườn đ&oacute;n gi&oacute; thường c&oacute; lượng nước cấp tr&ecirc;n mặt dồi d&agrave;o hơn sườn khuất gi&oacute;.</p> <p dir="ltr">+ Hồ đầm v&agrave; thực vật: điều tiết d&ograve;ng chảy (l&agrave;m giảm lũ).</p> <p dir="ltr">+ Sự ph&acirc;n bố v&agrave; số lượng phụ lưu, chi lưu:</p> <p dir="ltr">Nếu c&aacute;c phụ lưu tập trung tr&ecirc;n 1 đoạn s&ocirc;ng ngắn =&gt; dễ xảy ra lũ chồng lũ.</p> <p dir="ltr">Nếu c&aacute;c phụ lưu ph&acirc;n bố đều theo chiều d&agrave;i d&ograve;ng ch&iacute;nh =&gt; lũ k&eacute;o d&agrave;i nhưng kh&ocirc;ng qu&aacute; cao.</p> <p dir="ltr">S&ocirc;ng nhiều chi lưu =&gt; nước lũ tho&aacute;t nhanh, chế độ nước s&ocirc;ng bớt phức tạp.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài