<strong>Trả lời câu hỏi mục 1c trang 71 SGK Địa lí 10</strong>
<p>Dựa vào thông tin, các bản đồ và hình ảnh trong mục c, hãy:</p>
<p>- Kể tên các cây lương thực chính và một số cây công nghiệp trên thế giới.</p>
<p>- Trình bày và giải thích sự phân bố của các cây lương thực và một số cây công nghiệp.</p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0328/11.PNG" /></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0328/12.PNG" /></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0328/13.PNG" /></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0328/14.PNG" /></p>
<p><strong><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0328/15.PNG" /></strong></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Đọc thông tin mục c (Sự phân bố một số cây trồng chính), quan sát hình 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 và 24.5.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>- Các cây lương thực chính: lúa gạo, lúa mì, ngô.</p>
<p>- Một số cây công nghiệp: mía, củ cải đường, đậu tương, cà phê, cao su, chè,…</p>
<p>- Phân bố của các cây lương thực và một số cây công nghiệp:</p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="114">
<p align="center"><strong>Loại cây</strong></p>
</td>
<td width="306">
<p align="center"><strong>Phân bố</strong></p>
</td>
<td width="278">
<p align="center"><strong>Giải thích</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td colspan="3" width="697">
<p><strong>Cây lương thực</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Lúa gạo</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, Thái Lan,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>- Khí hậu nóng, ẩm, diện tích lớn đất phù sa màu mỡ.</p>
<p>- Người dân có kinh nghiệm lâu đời trong việc thâm canh cây lúa.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Lúa mì</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền ôn đới và cận nhiệt.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp, Nga,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Ngô</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Hoa kì, Trung Quốc, Bra-xin,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Do có đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td colspan="3" width="697">
<p><strong>Cây công nghiệp</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Mía</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền nhiệt đới.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Bra-xin, Ấn Độ, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>- Nền nhiệt, ẩm cao.</p>
<p>- Đất phù sa màu mỡ.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Củ cải đường</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền ôn đới và cận nhiệt.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Pháp, CHLB Đức, Hoa Kì, U-crai-na, Ba Lan,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Có nhiều đất đen, đất phù sa.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Đậu tương</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Hoa kì, Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Trung Quốc,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Do có đất phù sa, đất đen tơi xốp, dễ thoát nước.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Cà phê</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền nhiệt đới.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Bra-xin, Việt Nam,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Nhiều đất ba-dan và đất đá vôi.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Chè</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Miền cận nhiệt.</p>
<p>- Các nước trồng nhiều: Ấn Độ, Trung Quốc, Xri Lan-ca, Việt Nam,…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều, có đất chua.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="114">
<p>Cao su</p>
</td>
<td width="306">
<p>- Vùng nhiệt đới ẩm.</p>
<p>- Vùng Đông Nam Á, Nam Á và Tây Phi…</p>
</td>
<td width="278">
<p>Có diện tích đất badan lớn.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>