Bài 16. Thực hành: Tìm hiểu sự phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất
<strong>Trả lời câu hỏi mục 1 trang 49 SGK Địa lí 10</strong>
<p>Dựa v&agrave;o h&igrave;nh 16.1, h&atilde;y:</p> <p>- Kể t&ecirc;n c&aacute;c nh&oacute;m đất ch&iacute;nh tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</p> <p>- X&aacute;c định phạm vi ph&acirc;n bố của đất đ&agrave;i nguy&ecirc;n, đất pốt d&ocirc;n, đất đen thảo nguy&ecirc;n &ocirc;n đới, đất đỏ v&agrave;ng nhiệt đới, đất x&aacute;m hoang mạc v&agrave; b&aacute;n hoang mạc.</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0311/6.PNG" /></p> <p><em>H&igrave;nh 16.1. Bản đồ c&aacute;c nh&oacute;m đất ch&iacute;nh tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất</em></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Quan s&aacute;t h&igrave;nh 16.1, đọc ch&uacute; giải để biết được c&aacute;c nh&oacute;m đất ch&iacute;nh tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất v&agrave; m&agrave;u sắc thể hiện ch&uacute;ng tr&ecirc;n bản đồ để x&aacute;c định phạm vi.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>- C&aacute;c nh&oacute;m đất ch&iacute;nh tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất:</p> <p>+ Đất đ&agrave;i nguy&ecirc;n;</p> <p>+ Đất pốt d&ocirc;n;</p> <p>+ Đất n&acirc;u, x&aacute;m rừng l&aacute; rộng &ocirc;n đới;</p> <p>+ Đất đen thảo nguy&ecirc;n &ocirc;n đới;</p> <p>+ Đất đỏ n&acirc;u rừng v&agrave; c&acirc;y bụi l&aacute; cứng;</p> <p>+ Đất đỏ v&agrave;ng cận nhiệt ẩm;</p> <p>+ Đất x&aacute;m hoang mạc v&agrave; b&aacute;n hoang mạc;</p> <p>+ Đất đỏ, n&acirc;u đỏ xa van;</p> <p>+ Đất đỏ v&agrave;ng nhiệt đới;</p> <p>+ Đất ph&ugrave; sa.</p> <p>- HS dựa v&agrave;o bản đồ h&igrave;nh 16.1, k&iacute; hiệu c&aacute;c nh&oacute;m đất v&agrave; x&aacute;c định phạm vi ph&acirc;n bố của&nbsp;đất đ&agrave;i nguy&ecirc;n, đất pốt d&ocirc;n, đất đen thảo nguy&ecirc;n &ocirc;n đới, đất đỏ v&agrave;ng nhiệt đới, đất x&aacute;m hoang mạc v&agrave; b&aacute;n hoang mạc.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài