Bài 22: Thực hành phân tích tháp dân số, vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
<strong>Trả lời câu hỏi mục II trang 88 SGK Địa lí 10</strong>
<p>Cho bảng số liệu dưới đ&acirc;y:</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0405/13.PNG" /></p> <p>a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển, năm 2020.</p> <p>b. Nhận x&eacute;t v&agrave; giải th&iacute;ch cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển, năm 2020.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- X&aacute;c định biểu đồ th&iacute;ch hợp nhất: Quan s&aacute;t bảng số liệu v&agrave; đọc y&ecirc;u cầu &ldquo;biểu đồ thể hiện&nbsp;<strong>cơ cấu</strong>&nbsp;d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi&rdquo; =&gt; Biểu đồ tr&ograve;n.</p> <p>- Xử l&iacute; số liệu:</p> <p>+ T&iacute;nh tỉ lệ % từng nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển.</p> <p>+ V&iacute; dụ:</p> <p><strong>Tỉ lệ % nh&oacute;m tuổi 0 &ndash; 14 tuổi (Nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển) = Số d&acirc;n nh&oacute;m 0 &ndash; 14 tuổi/Tổng số d&acirc;n x 100</strong></p> <p>- C&aacute;ch vẽ biểu đồ:</p> <p>+ Từ bảng số liệu đ&atilde; xử l&iacute;, vẽ 2 biểu đồ tr&ograve;n lần lượt thể hiện cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển.</p> <p>+ Ghi ch&uacute; th&iacute;ch số liệu l&ecirc;n biểu đồ, ch&uacute; giải v&agrave; t&ecirc;n biểu đồ.</p> <p>- Nhận x&eacute;t v&agrave; giải th&iacute;ch.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><em><strong>* Xử l&iacute; số liệu:</strong></em></p> <p><strong>Bảng cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển, năm 2020 (%)</strong></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/02062023/screenshot_1685692756-mBH4Dq.png" /></p> <p><em><strong>* Vẽ biểu đồ</strong></em></p> <p><img src="https://vietjack.com/dia-li-10-ct/images/cau-hoi-trang-88-dia-li-10-1.PNG" alt="Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của c&aacute;c nước ph&aacute;t triển " /></p> <p><strong>Biểu&nbsp;cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển, năm 2020 (%)</strong></p> <p><em><strong>* Nhận x&eacute;t v&agrave; giải th&iacute;ch</strong></em></p> <p><em>=&gt; Nhận x&eacute;t:</em></p> <p>Cơ cấu d&acirc;n số theo nh&oacute;m tuổi của nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển v&agrave; đang ph&aacute;t triển năm 2020 c&oacute; sự kh&aacute;c nhau:</p> <p>- Tỉ trọng nh&oacute;m tuổi từ 15 &ndash; 64 tuổi ở cả 2 nh&oacute;m nước tương đối gần như nhau: ở nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển l&agrave; 64,3% v&agrave; nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển l&agrave; 65,4%, chỉ ch&ecirc;nh nhau 1,1%.</p> <p>- Tỉ trọng nh&oacute;m tuổi từ 0 &ndash; 14 tuổi ở nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển cao hơn nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển, cao hơn 10,8%.</p> <p>- Tỉ trọng nh&oacute;m tuổi tr&ecirc;n 65 tuổi ở nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển thấp hơn nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển, thấp hơn 11,9%.</p> <p><em>=&gt; Giải th&iacute;ch:</em></p> <p>- Tỉ trọng nh&oacute;m tuổi từ 0 &ndash; 14 tuổi ở nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển cao hơn nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển do nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển c&oacute; tỉ suất sinh cao.</p> <p>- Tỉ trọng nh&oacute;m tuổi tr&ecirc;n 65 tuổi ở nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển thấp hơn nh&oacute;m nước đang ph&aacute;t triển do nh&oacute;m nước ph&aacute;t triển c&oacute; nền kinh tế ph&aacute;t triển, chế độ chăm s&oacute;c người cao tuổi tốt, tuổi thọ trung b&igrave;nh cao.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài