Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
<strong>Trả lời câu hỏi trang 60 SGK Địa lí 10</strong>
<p dir="ltr">Đọc th&ocirc;ng tin v&agrave; quan s&aacute;t h&igrave;nh 16.2, h&atilde;y:</p> <p dir="ltr">- Cho biết cơ cấu sinh học bao gồm những loại cơ cấu n&agrave;o. Ph&acirc;n biệt c&aacute;c loại cơ cấu đ&oacute;.</p> <p dir="ltr">- So s&aacute;nh h&igrave;nh dạng ba kiểu th&aacute;p d&acirc;n số.</p> <p dir="ltr"><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0331/11.PNG" /></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr">Đọc th&ocirc;ng tin trong mục &ldquo;Cơ cấu sinh học&rdquo; v&agrave; quan s&aacute;t h&igrave;nh 16.2.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- Cơ cấu sinh học bao gồm:&nbsp;</p> <p dir="ltr">+ Cơ cấu d&acirc;n số theo giới t&iacute;nh.</p> <p dir="ltr">+ Cơ cấu d&acirc;n số theo tuổi.</p> <p dir="ltr">- Ph&acirc;n biệt giữa cơ cấu d&acirc;n số theo giới t&iacute;nh v&agrave; cơ cấu d&acirc;n số theo tuổi:</p> <p dir="ltr">+ Cơ cấu d&acirc;n số theo giới t&iacute;nh: biểu hiện tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc từng giới với tổng số d&acirc;n.</p> <p dir="ltr">+ Cơ cấu d&acirc;n số theo tuổi: biểu hiện những nh&oacute;m người được sắp xếp theo những nh&oacute;m tuổi nhất định.</p> <p dir="ltr">- So s&aacute;nh h&igrave;nh dạng ba kiểu th&aacute;p d&acirc;n số:</p> <p dir="ltr">+ Th&aacute;p mở rộng: đ&aacute;y th&aacute;p mở rộng, xu hướng thu hẹp dần tới đỉnh th&aacute;p.</p> <p dir="ltr">+ Th&aacute;p ổn định: đ&aacute;y th&aacute;p c&oacute; xu hướng thu hẹp, mở rộng phần th&acirc;n v&agrave; đỉnh th&aacute;p, ba phần th&aacute;p kh&aacute; c&acirc;n đối.</p> <p dir="ltr">+ Th&aacute;p thu hẹp: phần đỉnh th&aacute;p mở rộng v&agrave; c&oacute; xu hướng thu hẹp dần về phần đ&aacute;y th&aacute;p.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài