Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp
<strong>Giải bài luyện tập trang 90 SGK Địa lí 10</strong>
<p dir="ltr">Cho bảng số liệu sau:</p> <p dir="ltr"><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0415/12.PNG" /></p> <p dir="ltr">a. H&atilde;y vẽ biểu đồ kết hợp (cột v&agrave; đường) thể hiện sản lượng khai th&aacute;c dầu mỏ v&agrave; sản xuất điện thoại di động tr&ecirc;n thế giới giai đoạn 1990 &ndash; 2019.</p> <p dir="ltr">b. H&atilde;y ph&acirc;n t&iacute;ch t&igrave;nh h&igrave;nh sản xuất dầu mỏ v&agrave; điện thoại di động thế giới.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr">- Vẽ biểu đồ kết hợp (cột v&agrave; đường): cột thể hiện sản lượng khai th&aacute;c dầu mỏ (triệu tấn), đường thể hiện sản xuất điện thoại di động (triệu chiếc).</p> <p dir="ltr">- Dựa v&agrave;o biểu đồ đ&atilde; vẽ, ph&acirc;n t&iacute;ch t&igrave;nh h&igrave;nh ph&aacute;t triển sản xuất dầu mỏ v&agrave; điện thoại di động tr&ecirc;n thế giới.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr"><strong>a. Vẽ biểu đồ</strong></p> <p dir="ltr"><img src="https://vietjack.com/dia-li-10-cd/images/luyen-tap-1-trang-90-dia-li-10-141496.PNG" alt="Cho bảng số liệu sau a) H&atilde;y vẽ biểu đồ kết hợp (cột v&agrave; đường)" /></p> <p dir="ltr"><strong>Biểu đồ sản lượng khai th&aacute;c dầu mỏ v&agrave; sản xuất điện thoại di động tr&ecirc;n thế giới giai đoạn 1990 &ndash; 2019</strong></p> <p dir="ltr"><strong>b. Ph&acirc;n t&iacute;ch t&igrave;nh h&igrave;nh sản xuất dầu mỏ v&agrave; điện thoại di động thế giới</strong></p> <p dir="ltr">Sản xuất dầu mỏ v&agrave; điện thoại di động tr&ecirc;n thế giới c&oacute; xu hướng tăng số lượng sản phẩm li&ecirc;n tục trong giai đoạn 2000 - 2019:</p> <p dir="ltr">- Dầu mỏ c&oacute; xu hướng tăng từ 3606 triệu tấn (2000) l&ecirc;n 4485 triệu tấn (2019) (tăng 879 triệu tấn, gấp hơn 1,2 lần).</p> <p dir="ltr">- Điện thoại di động cũng c&oacute; tăng nhanh ch&oacute;ng từ 11,2 triệu chiếc (2000) l&ecirc;n 8283 triệu chiếc (2019) (tăng 7544,8 triệu chiếc, gấp hơn 11,2 lần).</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài