Tiết 2. Kinh tế – Đông Nam Á
Kinh tế – Đông Nam Á
<p><strong>I. Cơ cấu kinh tế</strong></p> <div id="d1"> <p>C&oacute; sự thay đổi r&otilde; rệt trong cơ cấu kinh tế theo hướng: giảm tỉ trọng của n&ocirc;ng nghiệp v&agrave; tăng tỉ trọng của c&ocirc;ng nghiệp, dịch vụ trong GDP.</p> </div> <p><strong>II. C&ocirc;ng nghiệp</strong></p> <div id="d2"> <p>- Ph&aacute;t triển theo hướng tăng cường li&ecirc;n doanh, li&ecirc;n kết với nước ngo&agrave;i, hiện đại h&oacute;a thiết bị, chuyển giao c&ocirc;ng nghệ v&agrave; đ&agrave;o tạo kĩ thuật cho người lao động, sản xuất c&aacute;c mặt h&agrave;ng xuất khẩu =&gt; t&iacute;ch lũy vốn.</p> </div> <p>- C&aacute;c ng&agrave;nh:</p> <p>+ Sản xuất v&agrave; lắp r&aacute;p &ocirc; t&ocirc;, thiết bị điện tử (do li&ecirc;n doanh với c&aacute;c h&atilde;ng nổi tiếng n&ecirc;n sản phẩm c&oacute; sức cạnh tranh) =&gt; trở th&agrave;nh thế mạnh của nhiều nước.</p> <p>+ Khai th&aacute;c kho&aacute;ng sản: dầu kh&iacute;, than,&hellip;</p> <p>+ Dệt may, da gi&agrave;y, chế biến thực phẩm, &hellip; =&gt; Phục vụ xuất khẩu.</p> <p>+ Sản lượng điện lớn 439 tỉ kWh (2003) nhưng lượng điện ti&ecirc;u d&ugrave;ng b&igrave;nh qu&acirc;n đầu người c&ograve;n thấp.</p> <div id="d8"> <p><strong>III. Dịch vụ</strong></p> <p>Cơ sở hạ tầng đang từng bước hiện đại h&oacute;a:</p> <p>- Giao th&ocirc;ng vận tải được mở rộng v&agrave; tăng th&ecirc;m.</p> <p>- Th&ocirc;ng tin li&ecirc;n lạc cải thiện v&agrave; n&acirc;ng cấp.</p> <p>&nbsp;- Hệ thống ng&acirc;n h&agrave;ng v&agrave; t&iacute;n dụng được ph&aacute;t triển v&agrave; hiện đại.</p> </div> <p><strong>IV. N&ocirc;ng nghiệp</strong></p> <div id="d3"> <p>Nền n&ocirc;ng nghiệp nhiệt đới, giữ vai tr&ograve; quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực.</p> </div> <div id="d4"> <p><strong>1. Trồng l&uacute;a nước</strong></p> <p>- C&acirc;y lương thực truyền thống v&agrave; quan trọng.</p> </div> <p>- Sản lượng kh&ocirc;ng ngừng tăng.</p> <div id="d5"> <p>- Th&aacute;i Lan v&agrave; Việt Nam l&agrave; những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất tr&ecirc;n thế giới.</p> </div> <p>- Giải quyết được nhu cầu lương thực trong từng nước.</p> <p><strong>2. Trồng c&acirc;y c&ocirc;ng nghiệp</strong></p> <p>- Cao su: Th&aacute;i Lan, In-đ&ocirc;-n&ecirc;-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.</p> <p>- C&agrave; ph&ecirc; v&agrave; hồ ti&ecirc;u: Việt Nam, In-đ&ocirc;-n&ecirc;-xi-a, Th&aacute;i Lan.</p> <div id="d6"> <p>- ĐN&Aacute; c&ograve;n l&agrave; nơi cung cấp c&aacute;c sản phẩm c&acirc;y lấy dầu, c&acirc;y lấy sợi.</p> <p>-&gt; sản phầm c&acirc;y c&ocirc;ng nghiệp chủ yếu để xuất khẩu thu ngoại tệ.</p> </div> <p><strong>3. Chăn nu&ocirc;i, đ&aacute;nh bắt v&agrave; nu&ocirc;i trồng thủy hải sản</strong></p> <div id="d8"> <p>- Chăn nu&ocirc;i tuy c&oacute; số lượng nhiều nhưng chưa th&agrave;nh ng&agrave;nh ch&iacute;nh, trong khu vực tr&acirc;u b&ograve;, lợn, gia cầm được nu&ocirc;i nhiều.</p> </div> <div id="d7"> <p>- Ng&agrave;nh nu&ocirc;i trồng đ&aacute;nh bắt thủy hải sản l&agrave; ng&agrave;nh truyền thống v&agrave; đang ph&aacute;t triển. Sản lượng khai th&aacute;c hải sản h&ocirc;ng ngừng tăng</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài