Tiết 2. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế – Nhật Bản
Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế – Nhật Bản
<p><strong>I. C&aacute;c ng&agrave;nh kinh tế</strong></p> <div id="d1"> <p><strong>1. C&ocirc;ng nghiệp</strong></p> <p>- Gi&aacute; trị sản lượng c&ocirc;ng nghiệp đứng thứ 2 tr&ecirc;n thế giới.</p> <p>- Chiếm vị tr&iacute; cao về sản xuất m&aacute;y c&ocirc;ng nghiệp, điện tử, người m&aacute;y, t&agrave;u biển,&hellip;</p> <p>+ C&ocirc;ng nghiệp chế tạo: chiếm 40% gi&aacute; trị h&agrave;ng c&ocirc;ng nghiệp xuất khẩu.</p> <p>+ Sản xuất điện tử: ng&agrave;nh mũi nhọn.</p> <p>+ X&acirc;y dựng v&agrave; c&ocirc;ng tr&igrave;nh c&ocirc;ng cộng.</p> <p>+ Dệt: l&agrave; ng&agrave;nh khởi nguồn của c&ocirc;ng nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX.</p> </div> <div id="d3"> <p><strong>2. Dịch vụ</strong></p> <p>- L&agrave; khu vực kinh tế quan trọng.</p> <p>- Thương mại v&agrave; t&agrave;i ch&iacute;nh l&agrave; 2 ng&agrave;nh chủ chốt.</p> <p>- Đứng thứ 4 tr&ecirc;n thế giới về thương mại, bạn h&agrave;ng khắp c&aacute;c ch&acirc;u lục.</p> <p>- GTVT biển đứng thứ 3 tr&ecirc;n thế giới với c&aacute;c cảng lớn: C&ocirc;-b&ecirc;, I-c&ocirc;-ha-ma, Tokyo, Osaca.</p> <p>&nbsp;- Nhật Bản l&agrave; nước đứng h&agrave;ng đầu tr&ecirc;n thế giới về t&agrave;i ch&iacute;nh, ng&acirc;n h&agrave;ng.</p> <p>- Đầu tư ra nước ngo&agrave;i ng&agrave;y c&agrave;ng nhiều.</p> </div> <p><strong>3. N&ocirc;ng nghiệp</strong></p> <p>- Chỉ đ&oacute;ng vai tr&ograve; thứ yếu trong nền kinh tế (chỉ chiếm khoảng 1% trong cơ cấu GDP).</p> <p>- Diện t&iacute;ch đất n&ocirc;ng nghiệp &iacute;t.</p> <div id="d6"> <p>- N&ocirc;ng nghiệp ph&aacute;t triển theo hướng th&acirc;m canh để tăng năng suất v&agrave; chất lượng n&ocirc;ng sản.</p> </div> <p>- Trồng trọt:</p> <div id="d5"> <p>+ L&uacute;a gạo: c&acirc;y trồng ch&iacute;nh, 50% diện t&iacute;ch trồng trọt nhưng đang giảm.</p> </div> <p>+ Ch&egrave;, thuốc l&aacute;, d&acirc;u tằm.</p> <div id="d4"> <p>- Chăn nu&ocirc;i tương đối ph&aacute;t triển theo phương ph&aacute;p ti&ecirc;n tiến trong c&aacute;c trang trại.</p> </div> <p>- Nu&ocirc;i trồng đ&aacute;nh bắt hải sản ph&aacute;t triển.</p> <p><strong>II. Bốn v&ugrave;ng kinh tế gắn với bốn đảo lớn</strong></p> <div id="d9"> <p><strong>1. H&ocirc;n-xu</strong></p> <p>- Diện t&iacute;ch rộng nhất, d&acirc;n đ&ocirc;ng nhất, kinh tế ph&aacute;t triển nhất trong c&aacute;c v&ugrave;ng tập trung ở phần ph&iacute;a nam đảo.</p> <p>- C&aacute;c trung t&acirc;m c&ocirc;ng nghiệp lớn: T&ocirc;-ki-&ocirc;, I-&ocirc;-c&ocirc;-ha-ma, Ki-&ocirc;-t&ocirc;, &Ocirc;-xa-ka, C&ocirc;-b&ecirc; tạo n&ecirc;n chuỗi đ&ocirc; thị.</p> </div> <div id="d7"> <p><strong>2. Kiu-xiu</strong></p> <p>- Ph&aacute;t triển c&ocirc;ng nghiệp nặng, đặc biệt khai th&aacute;c than, luyện th&eacute;p. C&aacute;c trung t&acirc;m c&ocirc;ng nghiệp lớn: Phu-cu-&ocirc;-ca,&nbsp;Na-ga-xa-ki.</p> <p>- Miền Đ&ocirc;ng Nam trồng nhiều c&acirc;y c&ocirc;ng nghiệp v&agrave; rau quả.</p> </div> <div id="d8"> <p><strong>3. Xi-c&ocirc;-c&shy;ư</strong></p> <p>- Khai th&aacute;c quặng đồng.</p> <p>- N&ocirc;ng nghiệp đ&oacute;ng vai tr&ograve; ch&iacute;nh.</p> </div> <p><strong>4. H&ocirc;-cai-đ&ocirc;</strong></p> <p>- Rừng bao phủ phần lớn diện t&iacute;ch, d&acirc;n cư thưa thớt.</p> <p>- C&ocirc;ng nghiệp: khai th&aacute;c than đ&aacute;, quặng sắt, luyện kim đen, khai th&aacute;c v&agrave; chế biến gỗ, sản xuất giấy v&agrave; bột xenlul&ocirc;.</p> <p>- C&aacute;c trung t&acirc;m c&ocirc;ng nghiệp lớn l&agrave; Sa-p&ocirc;-r&ocirc;, Mu-r&ocirc;-ran</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài