giúp em với ạ!giải thích cho em được ko ạ
Trả lời
Gia sư Phạm Uyên
20:08, 21/11/2023
Chào em, em tham khảo:
Em lưu ý không hỏi nhiều câu ở mỗi lần hỏi em nhé!
Gia sư sẽ hướng dẫn em 10 câu đầu như sau:
Em cần hiểu nghĩa các câu và nắm được các cấu trúc câu cơ bản để làm bài tập
1. So sánh hơn => so sánh bằng
Tim thì giỏi tiếng anh hơn Susan. = Susan thì không giỏi tiếng anh bằng Tim.
=> Susan isn't as/ so good at English as Tim.
2. Cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì
= It + takes + O + time + to V
=> It took us 5 hours to get to London.
3. cấu trúc: give + O + pleasure: đem lại niềm vui cho ai
cấu trúc: S + enjoy + V_ing: ai đó thích làm gì
=> He enjoys listening to music.
4. So sánh hơn => so sánh bằng => tư duy như câu 1
=> Her younger sister isn't as/ so beautiful as her.
5. S + began + V_ing + ... + mốc thời gian: Ai đó bắt đầu làm gì
= S + have/ has + P2 + ... + since + mốc thời gian: Ai đó đã làm gì được bao lâu
=> They have studied English since 2004.
7. Bố tôi làm việc như một giáo viên ở trường THPT.
= Bố tôi dạy học ở trường THPT.
=> My father teaches at a high school.
8. Chúng tôi không thể mua xe ô tô.
= Xe ô tô thì quá đắt đến nỗi chúng tôi không thể mua được.
cấu trúc: S + be + too + adj + for O + to V
=> The car is too expensive for us to buy.
10. Tư duy như câu 5
=> She has had that house since 1990.
11. Cấu trúc: There is/ are + N + ...: có cái gì ... ở đâu
= S + have/ has + N
=> The menu has beef and chicken.
12. Tôi thích salad nhất.
= Salad là món tôi thích nhất
=> Salad is my favourite food.
Chúc em học tốt
Em lưu ý không hỏi nhiều câu ở mỗi lần hỏi em nhé!
Gia sư sẽ hướng dẫn em 10 câu đầu như sau:
Em cần hiểu nghĩa các câu và nắm được các cấu trúc câu cơ bản để làm bài tập
1. So sánh hơn => so sánh bằng
Tim thì giỏi tiếng anh hơn Susan. = Susan thì không giỏi tiếng anh bằng Tim.
=> Susan isn't as/ so good at English as Tim.
2. Cấu trúc: S + spend + time + V_ing: Ai đó dành thời gian làm gì
= It + takes + O + time + to V
=> It took us 5 hours to get to London.
3. cấu trúc: give + O + pleasure: đem lại niềm vui cho ai
cấu trúc: S + enjoy + V_ing: ai đó thích làm gì
=> He enjoys listening to music.
4. So sánh hơn => so sánh bằng => tư duy như câu 1
=> Her younger sister isn't as/ so beautiful as her.
5. S + began + V_ing + ... + mốc thời gian: Ai đó bắt đầu làm gì
= S + have/ has + P2 + ... + since + mốc thời gian: Ai đó đã làm gì được bao lâu
=> They have studied English since 2004.
7. Bố tôi làm việc như một giáo viên ở trường THPT.
= Bố tôi dạy học ở trường THPT.
=> My father teaches at a high school.
8. Chúng tôi không thể mua xe ô tô.
= Xe ô tô thì quá đắt đến nỗi chúng tôi không thể mua được.
cấu trúc: S + be + too + adj + for O + to V
=> The car is too expensive for us to buy.
10. Tư duy như câu 5
=> She has had that house since 1990.
11. Cấu trúc: There is/ are + N + ...: có cái gì ... ở đâu
= S + have/ has + N
=> The menu has beef and chicken.
12. Tôi thích salad nhất.
= Salad là món tôi thích nhất
=> Salad is my favourite food.
Chúc em học tốt



