cứu em còn 1 bài thôi
Trả lời
Gia sư Phạm Uyên
22:21, 30/09/2023
Chào em, em tham khảo:
Em lưu ý ở những lần hỏi tiếp theo không hỏi nhiều câu mỗi lần hỏi nhé!
Exercise 1:
1. trước danh từ cần điền tính từ để bổ nghĩa
=> extreme
extreme sports: thể thao mạo hiểm
2. sau động từ "be" điền tính từ
=> exciting (adj): thú vị
3. sau mạo từ "a" điền danh từ
=> designer (n): nhà thiết kế
4. cụm danh từ "a cycling _____" => vị trí trống cần điền danh từ
=> competition (n): cuộc thi
5. sau chủ ngữ "we" cần điền động từ
=> bake (v): nướng (bánh)
6. đầu câu, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy => điền trạng từ
=> excitingly (adv): một cách hào hứng
7. trước danh từ điền tính từ
=> different (adj): khác
8. sau tính từ "safer" cần điền danh từ
=> activities (n): hoạt động
9. have enough time to V_infinitive: có đủ thời gian làm gì
=> prepare (v): chuẩn bị
10. sau động từ cần điền trạng từ
=> safely (adv): một cách an toàn
11. sau động từ "be" điền tính từ
=> scary (adj): đáng sợ
12. sau tính từ sở hữu "her" điền danh từ
=> safety (n): sự an toàn
13. sau "will" điền động từ
=> compete (v): thi đấu
14. sau động từ điền trạng từ
=> differently (adv): khác biệt
15. điền danh từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
=> sewing (n): may vá
16. điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
=> beautiful (adj): đẹp
17. sau động từ điền trạng từ
=> extremely (adv): cực kỳ
18. sau "those" điền danh từ
=> differences (n): những sự khác biệt
19. sau chủ ngữ điền động từ
=> sew (v): may vá
20. trước danh từ "thing" điền tính từ
=> favourite (adj): ưa thích
Chúc em học tốt.
Em lưu ý ở những lần hỏi tiếp theo không hỏi nhiều câu mỗi lần hỏi nhé!
Exercise 1:
1. trước danh từ cần điền tính từ để bổ nghĩa
=> extreme
extreme sports: thể thao mạo hiểm
2. sau động từ "be" điền tính từ
=> exciting (adj): thú vị
3. sau mạo từ "a" điền danh từ
=> designer (n): nhà thiết kế
4. cụm danh từ "a cycling _____" => vị trí trống cần điền danh từ
=> competition (n): cuộc thi
5. sau chủ ngữ "we" cần điền động từ
=> bake (v): nướng (bánh)
6. đầu câu, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy => điền trạng từ
=> excitingly (adv): một cách hào hứng
7. trước danh từ điền tính từ
=> different (adj): khác
8. sau tính từ "safer" cần điền danh từ
=> activities (n): hoạt động
9. have enough time to V_infinitive: có đủ thời gian làm gì
=> prepare (v): chuẩn bị
10. sau động từ cần điền trạng từ
=> safely (adv): một cách an toàn
11. sau động từ "be" điền tính từ
=> scary (adj): đáng sợ
12. sau tính từ sở hữu "her" điền danh từ
=> safety (n): sự an toàn
13. sau "will" điền động từ
=> compete (v): thi đấu
14. sau động từ điền trạng từ
=> differently (adv): khác biệt
15. điền danh từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
=> sewing (n): may vá
16. điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
=> beautiful (adj): đẹp
17. sau động từ điền trạng từ
=> extremely (adv): cực kỳ
18. sau "those" điền danh từ
=> differences (n): những sự khác biệt
19. sau chủ ngữ điền động từ
=> sew (v): may vá
20. trước danh từ "thing" điền tính từ
=> favourite (adj): ưa thích
Chúc em học tốt.



