Exercise 11:Multiple choice giúp em với em ko biết làm em đang gấp
Trả lời
Gia sư Phạm Uyên
22:26, 23/09/2023
Chào em, em tham khảo:
Em lưu ý không hỏi quá nhiều câu một lần hỏi cho những lần hỏi tiếp theo nhé!
Gia sư hướng dẫn em làm bài như sau:
2. cụm "fashion show" - buổi diễn thời trang
=> chọn A
3. cụm "all over the world" - khắp thế giới
=> chọn C
4. cụm: spend + time + on + something: dành thời gian vào cái gì
=> chọn A
5. gadget (n): những đồ tiện ích
=> chọn A
6. communication (n): sự giao tiếp
=> chọn A
7. cụm: be about + something: về cái gì
=> chọn B
8. cụm: look for: tìm kiếm
=> chọn D
9. cấu trúc: S + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không làm nữa
=> chọn A
10. cấu trúc: S + didn't use to + V_infinitive
=> chọn C
11. cấu trúc: Did + S + use to + V_infinitive?
=> chọn A
12. cấu trúc: spend + time + V_ing: dành thời gian làm gì
=> chọn B
13. for example: ví dụ
=> chọn C
14. chọn A
15. uncomfortable (adj): không thoải mái
=> chọn C
16. chọn B
17. collector (n): nhà sưu tập
=> chọn D
18. about (prep): về
=> chọn B
19. competitor (n): người thi đấu
=> chọn A
Chúc em học tốt.
Em lưu ý không hỏi quá nhiều câu một lần hỏi cho những lần hỏi tiếp theo nhé!
Gia sư hướng dẫn em làm bài như sau:
2. cụm "fashion show" - buổi diễn thời trang
=> chọn A
3. cụm "all over the world" - khắp thế giới
=> chọn C
4. cụm: spend + time + on + something: dành thời gian vào cái gì
=> chọn A
5. gadget (n): những đồ tiện ích
=> chọn A
6. communication (n): sự giao tiếp
=> chọn A
7. cụm: be about + something: về cái gì
=> chọn B
8. cụm: look for: tìm kiếm
=> chọn D
9. cấu trúc: S + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không làm nữa
=> chọn A
10. cấu trúc: S + didn't use to + V_infinitive
=> chọn C
11. cấu trúc: Did + S + use to + V_infinitive?
=> chọn A
12. cấu trúc: spend + time + V_ing: dành thời gian làm gì
=> chọn B
13. for example: ví dụ
=> chọn C
14. chọn A
15. uncomfortable (adj): không thoải mái
=> chọn C
16. chọn B
17. collector (n): nhà sưu tập
=> chọn D
18. about (prep): về
=> chọn B
19. competitor (n): người thi đấu
=> chọn A
Chúc em học tốt.



